Wednesday, February 12, 2014

Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZM400

Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZM400 nằm trong dòng sản phẩm Z class là dòng máy in tốt nhất của Zebra!
Zebra ZM400 bao gồm thêm các tính năng nâng cao năng suất, kết nối mạng linh hoạt hiện đại để tích hợp hệ thống dễ dàng trong hầu hết các ứng dụng sản xuất, kho bãi và kinh doanh. Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp / thương mại. máy cũng cung cấp tem nhãn có độ rộng in lên đến 6 inch, băng thông nhanh chóng với tốc độ in 10 inches mỗi giây. Máy in mã vạch Zebra ZM400 được nâng cấp, cải tiến thiết kế làm cho thế hệ mới này máy in Z Series dễ dàng để vận hành, hoạt động, và bảo dưỡng hơn
may-in-ma-vach-cong-nghiep-zebra
Đặc tính kỹ thuật, Máy in mã vạch ZEBRA ZM 400
* Đây là loại máy in với tốc độ cao chuyên dùng cho các nhà máy sản xuất, kho xưởng, các siêu thị lớn…
* Là loại máy in truyền nhiệt gián tiếp và truyền nhiệt trực tiếp
* Màn hình điều khiển LCD 240x128 pixel
* Độ phân giải: 203 dpi/ 8 dots per mm
* Tốc độ in tối đa: 10 inches/giây (254mm)
* Bộ nhớ: 8Mb Flash/ 16Mb DRAM (có thể mở rộng bộ nhớ ngoài lên tối đa 64MB)
* Có thể in nhãn RFID.
* Có thể điều chình đầu đọc giấy.
* Bề rộng nhãn tối đa có thể in: 168 mm
* Dùng mực in cuộn
* Cổng giao tiếp: Seial, Parallel & USB
* Kích thước: 341x338x475mm (WxHxD)
* Trọng lượng: 24,5kg.
Nguồn điện: 220V-50Hz

Chi tiết kỹ thuật:


Đặc tính vật lý

Kích thước

13.3 in. H x 10.9 in. W x 18.7 in. D

33.8 cm H x 27.8 cm W x 47.5 cm

Điện áp

90 – 265 VAC; 48 – 62 Hz

Màu sắc

Than chì

Trọng lượng

32.4 lbs/15 kg

Đặc tính vận hành

Độ phân giải

203dpi, 300dpi, 600dpi (chỉ có đối với máy ZM400)

Độ rộng in tối đa

4.09 inch /104 mm (ZM400); 6.6 inch /168 mm (ZM600)

Chiều dài cuộn mực tối đa

984'/300 m hoặc 1476'/450 m

Chế độ in

Trực tiếp/ Nhiệt

Tốc độ in tối đa

203 dpi: 10/254 mm/giây

300 dpi: 8/203 mm/giây

600 dpi: 4/102 mm/giây (chỉ có đối với máy ZM400)

Bộ nhớ

Tiêu chuẩn: 8 MB Flash, 16 MB DRAM

Tùy chọn: cài đặt trước xuất xưởng 64 MB Flash

Cổng giao tiếp

RS232, USB, Parallel


Linear Bar Codes: Code 11, Code16k, Code 39,

Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and

UCC Case C Codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8,

EAN-13, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions,

Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-

of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar,

Planet Code

2-Dimensional: Codablock, PDF417, Code 49,

Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417,

TLC 39, GS1 DataBar (RSS), Aztec

Đặc tính môi trường

Nhiệt độ bảo quản

-40º F/-40º C tới 140º F/60º C

Nhiệt độ hoạt động

32º F/0º C tới 104º F/40º C (Chế độ in trực tiếp)

40º F/5º C tới 104º F/40º C (Chế độ in gián tiếp)

Chuẩn môi trường

Phù hợp tiêu chuẩn RoHS

0 comments:

Post a Comment